Các dịch vụ đặt mạch PCB

Tư vấn đặt mạch PCB

NĂNG LỰC SẢN XUẤT MẠCH IN PCB

Trong quá trình gia công mạch in PCB có thể phát sinh lỗi do file thiết kế của khách hàng không phù hợp với tiêu chuẩn gia công của nhà máy. Để tránh và hạn chế tối đa lỗi xảy ra, xin quý khách vui lòng tham khảo bảng năng lực sản xuất dưới đây. Trong trường hợp có thắc mắc hay chưa chắc chắn về file thiết kế của mình xin vui lòng liên hệ với kỹ thuật của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.

Bảng Năng Lực Gia Công Mạch In PCB

Hạng mụcMô tả chi tiếtHình ảnh minh hoạ

Số lớp

 1-32 Lớp

 

 

Loại vật liệu

FR4 

Lõi sợi thuỷ tinh + epoxy resin

Mạch Cao TầnVật liệu: Rogers/ PTFE Teflon
Mạch NhômMạch 1 lớp đế tản nhiệt nhôm. Độ dày lớp đồng 1oz, độ dày lớp cách điện dẫn nhiệt: 0.1mm.
Mạch ĐồngMạch 1 lớp đế tản nhiệt đồng. Độ dày lớp đồng: 1oz, Độ dày lớp cách điện: 0.2 mm
Mạch Dẻo FPC Gia công cả mạch dẻo 1 lớp và 2 lớp. Độ dày đồng: 0.33/0.5/1oz. Độ dày lớp Polyimides(PIs): 25um

Năng lực gia công

Kích thước mạch lớn nhất 660 x 475 mmĐối với các mạch có thông số hay kích thước đặc biệt, xin vui lòng liên hệ với kỹ thuật của chúng tôi để được hỗ trợ.
Kích thước mạch nhỏ nhất 5 x 5 mm 
Độ dày mạch 0.4 - 3.0 mmĐối với mạch FR4 có thể lựa chọn độ dày như sau: 0.4/0.6/0.8/1.0/1.2/2.0 mm (các mạch có 12 lớp trở lên có thể đạt độ dày từ 2.5-3.0 mm). Đối với các mạch có yêu cầu độ dày đặc biệt xin vui lòng liên hệ để chúng tôi tư vấn và hỗ trợ.
Độ dày lớp đồng bên ngoài 

Độ dày lớp đồng bên ngoài có các lựa chọn sau:

Đối với mạch 2 lớp: 1oz/2oz/3oz/4oz

Đối với mạch nhiều lớp (>2): 1oz/2oz

Ví dụ về mạch 4 lớp. Đối với các trường hợp mạch có yêu cầu đặc biệt về độ dày từng lớp xin vui lòng cung cấp bảng layer stackups để chúng tôi tư vấn hỗ trợ. 

Độ dày lớp đồng bên trong Độ dày lớp đồng bên trong: 0.5oz/ 1oz/ 2oz
Dây chuyền sản xuất Sử dụng quy trình phim dương bản kết hợp mạ điện truyền thống 
Màu sơn phủ Xánh lá, Tím, Đỏ, Vàng, Xanh nước biển, Trắng, ĐenSử dụng mực cảm quang
Mạ bề mặt Mạ thiếc có chì HASL with Lead; Mạ thiếc không chì HASL lead-free; Mạ vàng (ENIG)Mạch FR4 có thể lựa chọn 1 trong 3 phương pháp mạ. Mạch từ 6 lớp trở lên và mạch cao tần sẽ được mạ vàng. Mạch Nhôm chỉ có thể mạ thiếc có chì HASL, và mạch Đồng chỉ có thể mạ OSP.

Tiêu chuẩn lỗ khoan

Kích thước lỗ khoan

Mạch 1 - 2 lớp: 0.3 - 6.3 mm

Mạch nhiều lớp (>2): 0.15 - 6.3 mm

(Lưu ý: lỗ khoan 0.15 mm giá sẽ rất đắt)

Sai số kích thước lỗ khoan

Có mạ: +0.13/-0.08mm (riêng với mạch nhiều lớp sai số: +/-0.05mm, khi đặt hàng vui lòng ghi chú rõ)

Không mạ: ±0.2mm

PCB Capability - Hole size Tolerance (Plated)

PCB Capability - Hole size Tolerance (Non-Plated)

Kích thước Via/Pad nhỏ nhất

Mạch 1-2 lớp: Đường kính Via nhỏ nhất: 0.3 mm/ Kích thước lỗ via nhỏ nhất: 0.5 mm.

Mạch nhiều lớp: Đường kính Via nhỏ nhất: 0.15 mm/ Kích thước lỗ Via nhỏ nhất: 0.25 mm.

Lưu ý: Đường kính Via phải để lớn hơn Kích thước lỗ Via ít nhất là 0.1 mm (khuyến nghị: 0.15 mm). Kích thước lỗ Via nên để 0.2 mm hoặc lớn hơn.

PCB Capability - Min. Via hole size/diameter
Kích thước khe có đồng (copper slot) nhỏ nhất 0.5 mm
Kích thước khe không có đồng nhỏ (Copper-free slot) nhất 1.0 mm
Gia công nửa lỗ (Half-Hole)

Đường kính Half-Hole: ≧0.6mm

Khoảng cách từ rìa Half-Hole đến cạnh mạch: ≧1MM

Kích thước mạch đơn nhỏ nhất có thể làm Hafl-Hole: 10 x 10 mm 

Tiêu chuẩn đường mạch

Độ rộng đường mạch/ Khoảng cách tối thiểu (Đối với phíp 1Oz)

 Mạch 1- 2 lớp: 0.1/0.1 mm (4/4 mil)

Mạch nhiều lớp: 0.09/0.09 mm (3.5/3.5 mil)

Độ rộng đường mạch ở BGA có thể để 3 mil

PCB Capability - 1-2 Layers
Độ rộng đường mạch/ Khoảng cách tối thiểu (Đối với phíp 2Oz)0.16/0.16mm (6.5mil/6.5mil)
Độ rộng đường mạch/ Khoảng cách tối thiểu (Đối với phíp 2.5Oz)0.2/0.2mm (8mil/8mil)
Độ rộng đường mạch/ Khoảng cách tối thiểu (Đối với phíp 3.5Oz)0.25/0.25mm (10mil/10mil)
Độ rộng đường mạch/ Khoảng cách tối thiểu (Đối với phíp 4.5Oz)0.3/0.3mm (12mil/12mil)
Sai số độ rộng đường mạch±20% 
Khoảng cách giữa đường mạch và Pad hàn

≧0.1mm (nên để lơn hơn giá trị này)

Khoảng cách từ pad hàn BGA đến đường mạch nên để nhỏ nhất là 0.09 mm

PCB Capability - Pad to Track
Vòng hàn linh kiện cắm có đồng (1 oz) 

Mạch 2 lớp: ≧0.25mm (khuyến nghị), giá trị nhỏ nhất là 0.18 mm

Mạch nhiều lớp: ≧0.20mm (khuyến nghị), giá trị nhỏ nhất là 0.15 mm

Vòng hàn linh kiện cắm không có đồng≧0.45mm (Khuyên nghị). Khoảng trống giữa lỗ và phần pad hàn sẽ vào khoảng 0.2 mm. Lưu ý: nên để kích thước pad hàn lớn nhất có thể.
BGA

Đường kính pad của BGA: ≧0.25mm

Khoảng cách từ pad BGA đến đường mạch: ≧0.1 mm (Mạch nhiều lớp: ≧0.09 mm)

Khoảng cách giữa các pad hàn BGA: ≧0.127 mm

PCB Capability - 1/2 layers

Tiêu chuẩn sơn phủ

Phần không sơn phủ
Mạch 2 lớp: Khoảng trống giữa pad hàn và lỗ mở sơn phủ ≧0.038mm, khoảng cách giữa lỗ mở sơn phủ và rìa đường mạch: ≧0.05mm
Đối với mạch nhiều lớp: Pad hàn và lỗ mở sơn phủ được thiết kế theo tỷ lệ 1:1
 
Lấp lỗ Via bằng mực 
Lấp lỗ Via bằng resin/ mạ đồng
 
 
Độ dày lớp sơn phủ
≧10um
 
Lớp sơn phủ giữa 2 pad hàn (Solder Bridge)

Để xuất hiện lớp sơn phủ giữa hai pad hàn (Solder bridge):

Mạch 2 lớp: nên để khoảng cách giữa 2 pad là 0.1 mm, tối thiểu là 0.08 mm (Đối với màu sơn phủ đen và trắng phải để tối thiểu 0.13 mm)

Mạch nhiều lớp: 0.08 mm (Sơn phủ đen & trắng cần khoảng cách tối thiểu 0.13 mm, Sơn phủ xanh: 4 mil)

Tiêu chuẩn lớp chữ trên mạch

 Chiều cao ký tự≧1mm (Tối thiểu là 1 mm, nên để kích thước lớn hơn tuỳ vào loại font chữ)
 Độ rộng nét≧0.15mm (nhỏ hơn không in được)
Khoảng cách từ ký tự đến Pad hàn≧0.15mm (nếu nhỏ hơn, ký tự có thể bị in đè lên pad hàn)
Tỷ lệ độ rông/chiều cao ký tự1:6

Đường bao ngoài

Đường bao ngoài mạchĐường mạch và Pad hàn phải cách đường bao mạch tối thiểu 0.3 mm. Sai số kích thước đường bao: ±0.2mm - ±0.1mm
V-Cut

Khoảng cách từ đường mạch, pad hàn đến đường V-cut: ≧0.4mm

Sai số kích thước đường V-cut: ±0.4mm (mạch làm V-cut phải có độ dày ≧0.6 mm)

Tiêu chuẩn ghép tấm (Panelization)

Tiêu chuẩn ghép mạch

Khoảng cách từ pad hàn, đường mạch gần nhất đến đường bao ngoài (cạnh mạch) tối thiểu là 0.3 mm

Khoảng cách giữa các mạch con (rãnh) thông thường để 1.6/2 mm

Độ rộng 2 thanh ray 2 bên tấm mạch để chạy máy SMT tối thiểu là 3 mm

Dung sai độ dày tấm

Với các tấm độ dày ≧1.0mm, dung sai là ±10%

Với các tấm độ dày <1.0mm, dung sai là ±0.1mm

 

Tin tức liên quan

FR4 - Vật liệu được sử dụng phổ biến trong mạch in

FR4 - Vật liệu được sử dụng phổ biến trong mạch in

Vật liệu FR chính là vật liệu có khả năng chống cháy. Sau khi kết hợp các lớp đồng mỏng ở bên ngoài lớp vật liệu kháng cháy FR, người ta tạo ra vật liệu để sản xuất mạch in.

Làm thế nào để đặt mạch in với giá thành tốt nhất

Làm thế nào để đặt mạch in với giá thành tốt nhất

Ngày nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp mạch in tại Việt Nam, nên quá trình đặt mạch in không còn phức tạp và giá thành không còn cao như trước.

Cách đặt mạch in PCB nhanh chóng và thuận tiện

Cách đặt mạch in PCB nhanh chóng và thuận tiện

Số lớp quyết định giá thành của board mạch. Mạch in càng nhiều lớp, càng tăng giá thành. Để tối ưu hóa về giá, đối với từng thiết bị và không gian bố trí mạch.

Đối tác của chúng tôi

Đối tácĐối tácĐối tácĐối tácĐối tácĐối tác

Copyright Machinchatluong.vn © 2022 Design by Tech5s